top of page

Thuật ngữ Bất động sản trong tiếng Anh

Hiện nay, ngành bất động sản cũng là một ngành phát triển khá mạnh mẽ ở Việt Nam. Do đó nhu cầu làm việc với đối tác nước ngoài cũng tăng lên, hoặc những bạn muốn ra nước ngoài làm việc trong ngành bất động sản cũng sẽ cần những từ vựng chuyên ngành để giao tiếp tốt hơn. 
I. Bất động sản trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, bất động sản được dịch thành “real property” hay “real estate”.

Bất động sản là bao gồm đất đai và những gì liên quan chặt chẽ không thể tách rời với mảnh đất bên trên hoặc bên dưới mặt đất như nhà cửa, kiến trúc, dầu mỏ, khoáng chất. Còn những thứ có thể tách rời khỏi mảnh đất thì không được xem là bất động sản.



II. Tất tần tật từ vựng về bất động sản trong tiếng Anh

STT

Từ

Phiên âm

Nghĩa

1

Real estate

/rɪəl ɪsˈteɪt/

Bất động sản

2

Investor

/ɪnˈvɛstə/

Nhà đầu tư

3

Constructor

/kənˈstrʌktə/

Nhà thi công

4

Real estate developer

/rɪəl ɪsˈteɪt dɪˈvɛləpə/

Nhà phát triển bất động sản

5

Construction supervisor

/kənˈstrʌkʃən ˈsjuːpəvaɪzə/

Giám sát công trình

6

Architect

/ˈɑːkɪtɛkt/

Kiến trúc sư

7

Real estate agent

/rɪəl ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/

Đại lý tư vấn bất động sản

8

Real estate broker

/rɪəl ɪsˈteɪt ˈbrəʊkə/

Nhân viên tư vấn bất động sản

9

Project

/ˈprɒʤɛkt/

Dự án

10

Investment construction project

/ɪnˈvɛstmənt kənˈstrʌkʃən ˈprɒʤɛkt/

Dự án đầu tư xây dựng

11

Legal documents

/ˈliːgəl ˈdɒkjʊmənts/

Giấy tờ pháp lý

12

Loan

/ləʊn/

Khoản vay

13

Principal

/ˈprɪnsəpəl/

Tiền vốn (phải trả)

14

Interest

/ˈɪntrɪst/

Tiền lãi (phải trả)

15

Contract

/ˈkɒntrækt/

Hợp đồng

16

Agreement contract

/əˈgriːmənt ˈkɒntrækt/

Hợp đồng thoả thuận

17

Deposit

/dɪˈpɒzɪt/

Tiền đặt cọc

18

Breach

/briːʧ/

Sự vi phạm hợp đồng

19

Appraisal

/əˈpreɪzəl/

Sự định giá

20

Assets

/ˈæsɛts/

Tài sản

21

Liquid assets

/ˈlɪkwɪd ˈæsɛts/

Tài sản lưu động

22

Beneficiary

/ˌbɛnɪˈfɪʃəri/

Người/bên thụ hưởng

23

Bid

/bɪd/

Đấu thầu

24

Building permit

/ˈbɪldɪŋ ˈpɜːmɪt/

Giấy phép xây dựng

25

Charter capital

/ˈʧɑːtə ˈkæpɪtl/

Vốn điều lệ

26

For sale

/fɔː seɪl/

(Bất động sản) đang được rao bán

27

For lease

/fɔː liːs/

(Bất động sản/căn hộ) cho thuê

28

Negotiate

/nɪˈgəʊʃɪeɪt/

Thương lượng

29

Transfer

/ˈtrænsfəː/

Bàn giao

30

Transfer deeds

/ˈtrænsfəː diːdz/

Hợp đồng bàn giao

31

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃən/

Đơn từ, giấy xin vay thế chấp

32

Payment step

/ˈpeɪmənt stɛp/

Các bước thanh toán

33

Montage

/mɒnˈtɑːʒ/

Khoản nợ, thế chấp

34

Bankruptcy

/ˈbæŋkrʌptsi/

Vỡ nợ, phá sản

35

Capital gain

/ˈkæpɪtl ɡeɪn/

Vốn điều lệ tăng

36

Buyer-agency agreement

/ˈbaɪər ˈeɪʤənsi əˈgriːmənt/

Thỏa thuận giữa người mua và đại lí

37

Buy-back agreement

/ˈbaɪˌbæk əˈgriːmənt/

Thỏa thuận mua lại

38

Contract agreement

/ˈkɒntrækt əˈgriːmənt/

Thỏa thuận hợp đồng

39

Cooperation

/koʊˌɑːpəˈreɪʃən/

Hợp tác

40

Office for rent

/ˈɔːfɪs fɔːr rɛnt/

Văn phòng cho thuê

41

Overtime-fee

/ˈoʊvərˌtaɪm fiː/

Phí làm thêm giờ

42

Payment upon termination

/ˈpeɪmənt əˈpɒn ˌtɜːrmɪˈneɪʃən/

Thanh toán khi kết thúc hợp đồng

43

Office for lease

/ˈɔːfɪs fɔːr liːs/

Văn phòng cho thuê

44

Project area

/ˈprɒʤɛkt ˈeərɪə/

Khu vực dự án

45

Site area

/saɪt ˈeərɪə/

Tổng diện tích khu đất

46

Gross floor area

/grəʊs flɔːr ˈeərɪə/

Tổng diện tích sàn

47

Planning area

/ˈplænɪŋ ˈeərɪə/

Khu quy hoạch

48

Floor layout

/flɔː ˈleɪaʊt/

Mặt bằng điển hình tầng

49

Apartment layout

/əˈpɑːtmənt ˈleɪaʊt/

Mặt bằng căn hộ

50

Sample apartment

/ˈsɑːmpl əˈpɑːtmənt/

Căn hộ mẫu

51

Project management

/ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤmənt/

Quản lý dự án

52

Amenities

/əˈmiːnɪtiz/

Tiện ích, tiện nghi

53

Master plan

/ˈmɑːstə plæn/

Mặt bằng tổng thể

54

Quality assurance

/ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns/

Đảm bảo về chất lượng

55

Sale policy

/seɪl ˈpɒlɪsi/

Chính sách bán hàng

56

Hand over

/hænd ˈəʊvə/

Bàn giao

57

Commencement date

/kəˈmɛnsmənt deɪt/

Ngày khởi công

58

Construction progress

/kənˈstrʌkʃən ˈprəʊgrəs/

Tiến độ công trình

59

Residence

/ˈrɛzɪdəns/

Nhà ở, dinh thự

60

Notice

/ˈnəʊtɪs/

Thông báo

61

Procedure

/prəˈsiːʤə/

Tiến độ bàn giao

62

Constructo

/kənˈstrʌktə/

Nhà thầu thi công

63

Commercial

/kəˈmɜːʃəl/

Thương mại

64

Density of building

/ˈdɛnsɪti ɒv ˈbɪldɪŋ/

Mật độ xây dựng

65

Protection of the environment

/prəˈtɛkʃən ɒv ði ɪnˈvaɪərənmənt/

Bảo vệ môi trường

66

Advantage/amenities

/ədˈvɑːntɪʤ əˈmiːnɪtiz/

Tiện ích, tiện nghi

67

Landscape

/ˈlændskeɪp/

Cảnh quan, sân vườn

68

Show flat

/ʃoʊ flæt/

Căn hộ mẫu

69

Coastal property

/ˈkoʊstəl ˈprɒpərti/

Bất động sản ven biển

70

Cost control

/kɒst kənˈtroʊl/

Kiểm soát chi phí

71

Landmark

/ˈlændmɑːrk/

Khu vực quan trọng trong thành phố

72

Start date

/stɑːrt deɪt/

Ngày khởi công

73

Taking over

/ˈteɪkɪŋ ˈoʊvər/

Bàn giao (công trình)

74

Property

/ˈprɒpərti/

Bất động sản

75

Flat

/flæt/

Căn hộ, chung cư

76

Tenant

/ˈtɛnənt/

Người thuê nhà, căn hộ

77

Occupant

/ˈɒkjʊpənt/

Chủ sở hữu nhà, căn hộ

78

Rent

/rɛnt/

Thuê ngắn hạn (vài tháng)

79

Lease

/liːs/

Thuê dài hạn (vài năm)

80

Sublease

/ˌsʌbˈliːs/

Cho thuê lại

81

Evict

/ɪˈvɪkt/

Đuổi một người (khỏi căn hộ, nhà cho thuê)

82

Vacancy

/ˈveɪkənsi/

Vị trí còn trống

83

Landlord / Landlady

/ˈlænlɔːd/ / ˈlændˌleɪdi/

Chủ đất, người cho thuê đất

84

Coastal

/ˈkəʊstəl/

Ven biển

85

Detached

/dɪˈtæʧt/

Đơn lập

86

Semi-detached

/ˈsɛmi-dɪˈtæʧt/

Bán đơn lập

87

Floor

/flɔː/

Tầng (chỉ vị trí sinh sống, làm việc)

88

Storey

/ˈstɔːri/

Tầng (dùng để đếm quy mô tòa nhà)

89

Lift / Elevator

/lɪft/ / ˈɛlɪveɪtə/

Thang máy

90

Porch

/pɔːʧ/

Mái hiên

91

Balcony

/ˈbælkəni/

Ban công

92

Living room

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Phòng khách

93

Bedroom

/ˈbɛdruːm/

Phòng ngủ

94

Bathroom

/ˈbɑːθruːm/

Phòng tắm

95

Kitchen

/ˈkɪʧɪn/

Nhà bếp

96

Furniture

/ˈfɜːnɪʧə/

Đồ nội thất

97

Air-conditioning

/eə-kənˈdɪʃnɪŋ/

Hệ thống điều hòa

98

Electric system

/ɪˈlɛktrɪk ˈsɪstɪm/

Hệ thống điện

99

Water system

/ˈwɔːtə ˈsɪstɪm/

Hệ thống nước

100

Common area

/ˈkɒmən ˈeərɪə/

Khu vực sử dụng chung

101

Parking lot

/ˈpɑːkɪŋ lɒt/

Khu vực giữ xe

102

Room

/ruːm/

Phòng, căn phòng

103

Floors

/flɔːrz/

Lầu, tầng

104

Stairs

/stɛrz/

Cầu thang

105

Wooden floors

/ˈwʊdən flɔːrz/

Sàn gỗ

106

Bungalow

/ˈbʌŋgəloʊ/

Nhà 1 trệt

107

Coastal villas

/ˈkoʊstəl ˈvɪləz/

Biệt thự ven biển

108

Detached Villa

/dɪˈtæʧt ˈvɪlə/

Biệt thự đơn lập

109

Duplex / Twin / Semi-detached Villa

/ˈduːplɛks/ / twɪn / ˈsɛmi-dɪˈtæʧt ˈvɪlə/

Biệt thự song lập

110

Apartment / Condominium

/əˈpɑːrtmənt/ / ˌkɒndəˈmɪniəm/

Chung cư / Chung cư cao cấp

111

Orientation

/ˌɔːriɛnˈteɪʃən/

Hướng

112

Ceiling

/ˈsiːlɪŋ/

Trần nhà

113

Window

/ˈwɪndoʊ/

Cửa sổ

114

Electrical equipment

/ɪˈlɛkˌtrɪkəl ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị điện

115

Electric equipment

/ɪˈlɛkˌtrɪk ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị nước

116

Bathroom

/bæθ ruːm/

Phòng tắm

117

Dining room

/ˈdaɪnɪŋ ruːm/

Phòng ăn

118

Living room

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Phòng khách

119

Kitchen

/ˈkɪʧɪn/

Nhà bếp

120

Built-up area

/bɪlt-ʌp ˈɛriə/

Diện tích theo tim tường

121

Garage

/ˈɡærɪʤ/

Nhà để xe

122

Garden

/ˈɡɑːrdn/

Vườn

123

Carpet area

/ˈkɑːrpɪt ˈɛriə/

Diện tích trải thảm

124

Saleable Area

/ˈseɪləbəl ˈɛriə/

Diện tích xây dựng

125

Porch

/pɔrtʃ/

Mái hiên

126

Balcony

/ˈbælkəni/

Ban công

127

Cottage

/ˈkɑːtɪʤ/

Nhà ở nông thôn

128

Terraced house

/ˈtɛrɪst haʊs/

Nhà theo dãy có cùng kiến trúc

129

Downstairs

/daʊnˈstɛrz/

Tầng dưới, tầng trệt

130

Furniture

/ˈfɜːrnɪʧər/

Nội thất

131

Yard

/jɑːrd/

Sân

132

Decorating

/ˈdɛkəˌreɪtɪŋ/

Trang trí

133

Air Condition

/ɛr kənˈdɪʃən/

Điều hòa

134

Hallway

/ˈhɔlˌweɪ/

Hành lang

135

Wall

/wɔːl/

Tường nhà

136

Shutter

/ˈʃʌtər/

Cửa chớp

III. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến

STT

Câu

Nghĩa

1

Please contact the real estate broker via this number for more information regarding the property.

Vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn bất động sản qua số điện thoại dưới đây để biết thêm thông tin.

2

First of all, I will run you through all the legal documents needed for your purchase.

Trước hết, tôi sẽ cho bạn biết về các giấy tờ pháp lý cần thiết cho giao dịch của bạn.

3

I think we should negotiate before signing the contract.

Tôi nghĩ là ta nên thương lượng trước khi ký vào hợp đồng.

4

In the agreement contract, a deposit must be paid within 30 days, or else a breach will be imposed on you.

Trong hợp đồng thỏa thuận, một khoản tiền đặt cọc cần được thanh toán trong vòng 30 ngày, nếu không một biện pháp chế tài sẽ được áp đặt lên bạn.

5

Can I look through the floor layout of this building?

Tôi có thể xem qua mặt bằng điển hình tầng của tòa nhà này không?

6

What amenities are there in the residence?

Các loại tiện nghi của khu dân sinh này là gì?

7

When is the commencement date of this construction project?

Khi nào là ngày khởi công của dự án công trình này?

8

You can ask the real estate agent to give you a tour in one of our sample apartments before you make any decisions.

Bạn có thể hỏi trung tâm tư vấn bất động sản để cho bạn một chuyến tham quan một trong những căn hộ mẫu của chúng tôi trước khi đưa ra quyết định.

9

Is there any vacancy for lease in this building complex?

Còn vị trí cho thuê dài hạn còn trống ở khu phức hợp này không?

10

We are offering a 50 square meter flat with 1 bedroom with a view to the sea at a reasonable price.

Chúng tôi đang rao bán một căn hộ rộng 50 mét vuông với 1 phòng ngủ và hướng nhìn ra biển ở một mức giá phải chăng.

11

We are looking for an apartment with 2 bedrooms.

Chúng tôi đang tìm kiếm một căn hộ 2 phòng ngủ.

12

Does this property have a convenient parking lot?

Bất động sản này có chỗ đậu xe thuận tiện không?

13

I’m looking for an apartment.

Tôi đang tìm một căn hộ.

14

What price do you want the house to be?

Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?

15

How many rooms do you want the apartment to have?

Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?

16

Do you want a parking space?

Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?

17

Do you have land you want to sell?

Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?

18

Do you pay by cash or card?

Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?

19

Do you need a mortgage?

Anh/chị có cần vay thế chấp không?


IV. Đoạn giao tiếp mẫu về chuyên ngành bất động sản trong tiếng An 1. Đoạn hội thoại:

Agent A: Hello! How can I assist you today?

Customer B: Hi there! I’m interested in buying a property.

Agent A: Great! We have a wide range of properties available. Can you please let me know your preferences?

Customer B: I’m looking for a spacious apartment in a central location.

Agent A: Wonderful! What is your preferred price range?

Customer B: I’m willing to spend around $500,000.

Agent A: That’s a good budget. How many bedrooms would you like the apartment to have?

Customer B: I’m looking for a minimum of three bedrooms.

Agent A: Noted. And do you have any specific amenities or features in mind, such as a balcony or a swimming pool?

Customer B: A balcony would be great, and if there’s a fitness center or a park nearby, that would be a bonus.

Agent A: Understood. We have a few options that match your criteria. Let me show you some properties with spacious apartments, balconies, and access to nearby parks and fitness centers.

Customer B: That sounds perfect! Can we schedule a visit to these properties?

Agent A: Absolutely! I can arrange a convenient time for you to visit these properties and explore them in person. How does next Saturday morning sound to you?

Customer B: That works for me. I’m looking forward to it!

Agent A: Excellent! I’ll send you the details and address of the properties via email. If you have any more questions or need further assistance, please don’t hesitate to reach out.

Customer B: Thank you so much for your help. I appreciate it!

Agent A: You’re welcome! It’s my pleasure to assist you. Have a great day!

Customer B: You too! Goodbye!

2. Dịch nghĩa:

Nhân viên A: Xin chào anh! Em có thể giúp anh điều gì hôm nay?

Khách hàng B: Chào em! Anh quan tâm đến việc mua một căn hộ.

Nhân viên A: Tuyệt vời! Em có nhiều lựa chọn căn hộ phù hợp. Anh có thể cho em biết sở thích của anh được không?

Khách hàng B: Anh đang tìm một căn hộ rộng rãi ở vị trí trung tâm.

Nhân viên A: Tuyệt! Mức giá anh mong muốn là bao nhiêu?

Khách hàng B: Anh sẵn lòng chi khoảng 500,000 đô la.

Nhân viên A: Đó là ngân sách tốt. Anh muốn căn hộ có bao nhiêu phòng ngủ?

Khách hàng B: Anh muốn ít nhất ba phòng ngủ.

Nhân viên A: Đã ghi nhận. Anh có bất kỳ tiện ích hoặc đặc điểm cụ thể nào trong đầu, như ban công hay bể bơi không?

Khách hàng B: Có ban công thì tốt, và nếu có trung tâm thể dục hoặc công viên gần đó thì càng tốt.

Nhân viên A: Hiểu rồi. Bên em có một số lựa chọn phù hợp với tiêu chí của anh. Cho em xem một số căn hộ rộng rãi, có ban công và gần công viên và trung tâm thể dục.

Khách hàng B: Nghe hoàn hảo! Chúng ta có thể lên lịch tham quan những căn hộ này được không?

Nhân viên A: Tất nhiên! Em có thể sắp xếp thời gian thuận tiện để anh tham quan những căn hộ này và khám phá chúng trực tiếp. Thứ bảy tuần sau vào buổi sáng nghe được không ạ?

Khách hàng B: Được rồi. Anh rất mong chờ!

Nhân viên A: Tuyệt vời! Em sẽ gửi cho anh chi tiết và địa chỉ của các căn hộ qua email. Nếu anh còn câu hỏi hoặc cần hỗ trợ thêm, đừng ngần ngại liên hệ.

Khách hàng B: Cảm ơn em rất nhiều vì sự giúp đỡ. Anh đánh giá cao điều đó!

Nhân viên A: Không có gì! Rất vui được giúp anh. Chúc anh một ngày tốt lành!

Khách hàng B: Anh cũng vậy! Tạm biệt!


Bài viết đã chia sẻ các từ vựng và các đoạn hội thoại thường thấy ở chuyên ngành Bất động sản trong tiếng Anh. Hy vọng khi giao tiếp và làm ăn kinh doanh trong lĩnh vực này bạn hoàn toàn tự tin thể hiện trình độ của bản thân. Chúc các bạn thành công.

5 lượt xem0 bình luận

Comments


bottom of page